Danh mục sản phẩm
Máy Chủ Dell PowerEdge R750 – 12×3.5″ (F) + 4×2.5″ (R)
Gần đây, hãng Dell đã cho ra mắt máy chủ Dell 15G thế hệ mới dựa trên nền tảng tự động, an toàn, mở rộng linh hoạt nên server Dell 15G nhanh chóng được mọi người quan tâm. Mang trên mình cấu hình khủng và công nghệ tiên tiến, Dell 15G có khả năng xử lý hàng loạt các ứng dụng truyền thống cho đến các ứng dụng điện toán đám mây. 15G sử dụng bộ xử lý Intel® Xeon® thế hệ mới, có khả năng mở rộng nên các doanh nghiệp mọi quy mô đều có thể triển khai các sáng kiến đổi mới hạ tầng CNTT dễ dàng.
Server Dell 15G đã tạo nên làng sóng lớn trên thị trường server kể từ khi ra mắt đến nay. Dell 15G sở hữu các công nghệ tiên tiến cùng trình quản lý hiện đại. Dell 15G được cải tiến về hiệu suất làm việc và nâng cấp tính năng quản lý so với các máy chủ tiền nhiệm. Đặc biệt, một trong những server Dell 15G đang hot ngày nay chính là server Dell PowerEdge R750.
Dell PowerEdge R750 là server Dell 15G mang trên mình công nghệ tiên tiến về cấu hình cũng như trình quản lý. Máy chủ Dell R750 mang trên mình dạng Rack 2U, 2 socket; cấu hình và khả năng quản lý hiện đại. Bộ xử lý của máy chủ này thuộc thế hệ thứ 3, lên đến 40 score cho mỗi CPU, dung lượng lưu trữ lớn, trình quản lý công nghệ cao. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể sở hữu cơ sở hạ tầng CNTT ổn định và hiệu quả.
Máy chủ Dell R750 sử dụng bộ xử lý Intel Xeon thế hệ 3 nên nó giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hiệu suất xử lý cũng như mật độ trung tâm dữ liệu. Máy chủ Dell R750 sở hữu CPU Intel Xeon Silver 4310 (12 lõi, 24 luồng, tần số turbo tối đa 3.30 GHz, tần số cơ sở của bộ vi xử lý 2.10 GHz). Nhờ bộ vi xử lý này, nó mang đến hiệu suất bứt phá và chất lượng công việc tăng cao. Doanh nghiệp có thể gia tăng tốc độ xử lý dữ liệu cũng như nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng CNTT tốt nhất.
Một trong những yếu tố tạo nên Dell 15G hiệu năng chính là tài nguyên lưu trữ dữ liệu lớn. Dell EMC R750 sở hữu thanh RAM hiện đại, dung lượng là 16GB DDR4 RDIMM và tần số là 3200MTs. Bởi vì dung lượng RAM của Dell EMC R750 khá cao nên nó có thể xử lý hàng loạt dữ liệu nhanh chóng, chính xác và hiệu quả vượt bậc.
Chất lượng công việc lại tăng gấp nhiều lần khi Dell PE R750 mang trên mình ổ cứng gồm 12 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD). Nhờ ổ cứng có dung lượng khủng nên người dùng có thể làm việc và xử lý dữ liệu với tốc độ cao và độ vận hành êm ái.
Đặc biệt, server Dell R750 mang lại doanh nghiệp khả năng mở rộng dễ dàng dựa trên nhu cầu người dùng. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể cân nhắc kỹ về nhu cầu cần thiết của mình nhằm lựa chọn máy chủ dùng riêng với cấu hình phù hợp nhất với mục đích tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu. Từ đó, họ có thể đầu tư ngân sách còn lại cho các việc quan trọng khác.
Cấu hình ấn tượng, dung lượng cao của Dell PowerEdge R750 giúp mang đến người dùng trải nghiệm tuyệt vời, tốc độ xử lý nhanh chóng, hiệu năng khủng. Hơn thế nữa, Dell PowerEdge R750 được xây dựng dựa trên kiến trúc mở rộng nên nó nhanh chóng chiếm trọn mọi sự quan tâm của hầu hết doanh nghiệp hiện nay. Nhờ sự linh hoạt trong việc nâng cấp, doanh nghiệp có thể giảm thiểu chi phí cho server, tập trung chi phí còn lại cho các việc quan trọng khác.
Bên cạnh đó, server Dell R750 còn mang đến doanh nghiệp trình quản lý công nghệ cao, bao gồm RAID Controller H755 Adapter và Quick Sync 2 nên sản phẩm này giúp doanh nghiệp sở hữu khả năng quản lý một cách hiệu quả. Hơn thế nữa, Dell PE R750 sở hữu phần mềm quản trị iDRAC 9 Enterprise cùng OpenManage Mobile tiên tiến nên người dùng có thể quản lý server Dell từ xa chỉ nhờ vào một điện thoại di động. Đây chính là sự thuận tiện mà server Dell 15G có thể mang đến doanh nghiệp, giúp phát triển được cơ sở hạ tầng CNTT tốt nhất và dễ dàng nhất.
Tóm lại, server Dell R750 chính là server Rack 2U công nghệ cao, cải thiện hiệu suất cùng nâng cao chất lượng công việc. Dòng sản phẩm này hứa hẹn mang đến doanh nghiệp một giải pháp tối ưu hóa hiệu suất, xứng tầm cho mọi quy mô doanh nghiệp.
Processor | Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors, with up to 40 cores per processor |
Memory | • 32 DDR4 DIMM slots, supports RDIMM 2 TB max or LRDIMM 8 TB max, speeds up to 3200 MT/s • Up to 16 Intel Persistent Memory 200 series (BPS) slots, 8 TB max • Supports registered ECC DDR4 DIMMs only |
Storage Controllers | • Internal controllers: PERC H745, HBA355I, S150, H345, H755, H755N • Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S2): HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB • Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S1) HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB • External PERC (RAID): PERC H840, HBA355E |
Drive Bays | Front bays: • Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 192 TB • Up to 8 x 2.5-inch NVMe (SSD) max 122.88 TB • Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 245.76 TB • Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 368.84 TB Rear bays: • Up to 2 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 30.72 TB • Up to 4 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 61.44 TB |
Power Supply | • 800 W Platinum AC/240 mixed mode • 1100 W Titanium AC/240 mixed mode • 1400 W Platinum AC/240 mixed mode • 2400 W Platinum AC/240 mixed mode |
I/O Ports | Front ports: • 1 x Dedicated iDRAC (Micro-AB USB) port • 1 x USB 2.0 • 1 x VGAInternal Ports • 1 x USB 3.0Rear Ports • 1 x USB 2.0 • 1 x Serial (optional) • 1 x USB 3.0 • 2 x RJ-45 • 1 x VGA (optional for liquid cooling configuration) |
Form Factor | 2U rack server |
Processor | Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors, with up to 40 cores per processor |
Memory | • 32 DDR4 DIMM slots, supports RDIMM 2 TB max or LRDIMM 8 TB max, speeds up to 3200 MT/s • Up to 16 Intel Persistent Memory 200 series (BPS) slots, 8 TB max • Supports registered ECC DDR4 DIMMs only |
Storage Controllers | • Internal controllers: PERC H745, HBA355I, S150, H345, H755, H755N • Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S2): HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB • Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S1) HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB • External PERC (RAID): PERC H840, HBA355E |
Drive Bays | Front bays: • Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 192 TB • Up to 8 x 2.5-inch NVMe (SSD) max 122.88 TB • Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 245.76 TB • Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 368.84 TB Rear bays: • Up to 2 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 30.72 TB • Up to 4 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 61.44 TB |
Power Supply | • 800 W Platinum AC/240 mixed mode • 1100 W Titanium AC/240 mixed mode • 1400 W Platinum AC/240 mixed mode • 2400 W Platinum AC/240 mixed mode |
I/O Ports | Front ports: • 1 x Dedicated iDRAC (Micro-AB USB) port • 1 x USB 2.0 • 1 x VGAInternal Ports • 1 x USB 3.0Rear Ports • 1 x USB 2.0 • 1 x Serial (optional) • 1 x USB 3.0 • 2 x RJ-45 • 1 x VGA (optional for liquid cooling configuration) |
Form Factor | 2U rack server |
Hãy cho chúng tôi biết bằng cách bình luận phía dưới. Chúng tôi sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất.