Danh mục sản phẩm
Thiết bị TL-SG1048 là bộ chia tín hiệu Gigabit tốc độ cao 48 cổng được thiết kế để đáp ứng hầu hết các nhu cầu của các nhóm làm việc khó tính cũng như nhu cầu kết nối trong các phòng ban. Đây là một thiết bị dễ sử dụng đáng tin cậy mà không phài thông qua một trình quản lý phức tạp, nó bao gồm 48 cổng 10/100Mbps. TL-SG1048 nổi bật với hiệu suất vượt trội dễ sử dụng qua đó đem lại một giá trị đặc biệt dành cho bất kì nhà quản trị mạng nào với chi phí cực kì tiết kiệm biến nó trở thành một giải pháp khả thi nhất có mức giá tốt nhất có thể.
Switch TL-SG1048 gắn tủ tốc độ Gigabit 48 cổng thế hệ mới trang bị công nghệ tiết kiệm năng lượng sáng tạo mới nhất, cho phép mở rộng dung lượng mạng tốt hơn với điện năng tiêu thụ ít hơn. Thiết bị sẽ tự động điều chỉnh công suất tiêu thụ dựa trên trạng thái liên kết để hạn chế lượng khí thải carbon trong hệ thống mạng. Thiết bị còn tương thích với tiêu chuẩn RoSH của Châu Âu, cấm sử dụng một số nguyên vật liệu độc hại. Bên cạnh đó, 80% vật liệu đóng gói có thể được tái chế.
Tính năng tự động của switch Gigabit này làm việc cài đặt trở nên đơn giản, chỉ cắm và sử dụng. Không yêu cầu bất cứ cấu hình nào. Thiết bị hỗ trợ tính năng Auto MDI/MDI-X crossover trên tất cả các cổng nên bạn sẽ không cần cáp chéo hoặc cổng uplink. Tính năng Auto-negotiation trên mỗi port phát hiện tốc độ liên kết của các thiết bị mạng (dù là 10, 100, 1000Mbps) và tự động điều chỉnh thông minh để tương thích và tối ưu hóa hoạt động . Thiết kế gọn nhẹ lý tưởng cho việc để bàn với không gian bị giới hạn và vẫn có thể gắn tủ khi cần, thuận tiện và an toàn. Đèn LED cung cấp trạng thái làm việc thời gian thực và các chẩn đoán lỗi cơ bản.
TL-SG1048 nổi bật với thiết kế ngõ chia tín hiệu không bị chặn với khả năng chuyển mạch lên tới 96Gbps cho thông lượng truyền sữ liệu đạt mức tối đa. Bảng địa chỉ MAC 8K cung cấp khả năng mở rộng mạng ngay cả với những hệ thống mạng quy mô lớn. Thiết bị cũng hỗ trợ điều khiển luồng (Flow Control) 802.3x cho chế độ Full-duplex và Half-duplex để làm giảm bớt tắc nghẽn lưu lượng và mang lại sự tin cậy trong quá trình truyền dữ liệu
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x |
Giao diện | 48 x cổng RJ45 10/100/1000Mbps (Hỗ trợ tự động chuyển đổi MDI / MDIX) |
Mạng Media | 10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100 mét) 100BASE-TX: Cáp UTP loại 5, 5e hoặc hơn (tối đa 100 mét) |
Khóa bảo mật vật lý | Không |
Bộ cấp nguồn | 100-240VAC, 50/60Hz |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.32*8.7*1.73 in.(440*220*44 mm) |
Lắp | Rack Gắn |
Tiêu thụ điện tối đa | 32.29W(220V/50Hz) |
Max Heat Dissipation | 110.17BTU/h |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Switching Capacity | 96Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 71.4Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 16K |
Bộ nhớ đệm | 12Mb |
Khung Jumbo | 12KB |
Phương thức chuyển | Lưu trữ và Chuyển tiếp |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | FCC, CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Bộ chia tín hiệu 48 cổng Gigabit Rackmount Dây điện Hướng dẫn cài đặt nhanh Bộ rackmount Chân đế cao su |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x |
Giao diện | 48 x cổng RJ45 10/100/1000Mbps (Hỗ trợ tự động chuyển đổi MDI / MDIX) |
Mạng Media | 10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100 mét) 100BASE-TX: Cáp UTP loại 5, 5e hoặc hơn (tối đa 100 mét) |
Khóa bảo mật vật lý | Không |
Bộ cấp nguồn | 100-240VAC, 50/60Hz |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.32*8.7*1.73 in.(440*220*44 mm) |
Lắp | Rack Gắn |
Tiêu thụ điện tối đa | 32.29W(220V/50Hz) |
Max Heat Dissipation | 110.17BTU/h |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Switching Capacity | 96Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 71.4Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 16K |
Bộ nhớ đệm | 12Mb |
Khung Jumbo | 12KB |
Phương thức chuyển | Lưu trữ và Chuyển tiếp |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | FCC, CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Bộ chia tín hiệu 48 cổng Gigabit Rackmount Dây điện Hướng dẫn cài đặt nhanh Bộ rackmount Chân đế cao su |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
Hãy cho chúng tôi biết bằng cách bình luận phía dưới. Chúng tôi sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất.