Danh mục sản phẩm
GPU Architecture | NVIDIA Ampere Architecture |
CUDA Parallel Processing cores | 6,144 |
NVIDIA Tensor Cores | 192 |
NVIDIA RT Cores | 48 |
Single-Precision Performance | 19.2 TFLOPS |
RT Core Performance | 37.4 TFLOPS |
Tensor Performance | 153.4 TFLOPS |
Frame Buffer Memory | 16 GB GDDR6 with ECC |
Memory Interface | 256-bit |
Memory Bandwidth | 448 GB/s |
Max Power Consumption | 140 W |
Graphics Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Display Connectors | DP 1.4 (4)3 |
Form Factor | 4.4" H x 9.5" Single Slot |
Product Weight | 500g |
Thermal Solution | Active |
Power Connector | 1x 6-pin PCle |
Frame lock | Compatible (with Quadro Sync II) |
Card màn hình NVIDIA RTX A4000 là linh kiện cực kỳ hữu dụng và quan trọng trong bất kỳ bộ máy làm việc chuyên nghiệp nào, tích hợp nhiều công nghệ ứng dụng thành tựu nghiên cứu trí thông minh nhân tạo từ NVIDIA, kèm với đó là độ bền cùng sự hỗ trợ lâu dài của nhiều bên từ phần cứng đến phần mềm.
Tăng tốc quá trình làm việc đồ họa với các lõi CUDA® thế hệ mới nhất cho hiệu suất hoạt động nhanh hơn lên đến 2,7 lần so với thế hệ card đồ hoạ Quadro trước. Nhờ những cải tiến từ kiến trúc mới, bạn có thể thiết kế các sản phẩm phức tạp, tạo ra những môi trường giả lập hay mô phỏng vật thể theo cách không thể dễ dàng hơn, hãy cân nhắc cải thiện hiệu suất công việc hàng ngày với RTX A4000 nếu bạn đang ở trong một môi trường chuyên nghiệp và mong muốn giải quyết công việc của mình trong thời gian ngắn nhất.
Cải tiến của NVIDIA tiếp tục được thể hiện ở các nhân RT Core, từ giờ việc tính toán các hiệu ứng ánh sáng, đổ bóng vật thể sẽ chỉ tốn thời gian bằng một nửa khi so với các thế hệ card đồ hoạ trước. Giúp tiết kiệm công sức, để bạn có nhiều thời gian hơn cho cuộc sống của chính mình.
RTX A4000 hỗ trợ PCI Express Gen 4, cung cấp băng thông gấp đôi PCIe Gen 3, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ CPU cho các tác vụ đòi hỏi nhiều dữ liệu như AI và phân tích dữ liệu cỡ lớn.
Được xây dựng với bộ nhớ 16GB GDDR6 mang lại băng thông lớn hơn tới 23% so với GDDR5, điều này giúp những việc "nặng nhọc" trước đây trở nên dễ dàng hơn. 16GB GDDR6 là con số rất lớn trong một card dồ hoạ chuyên dùng cho thiết kế, ngay cả khi so sánh với các loại chuyên dùng cho gaming, A4000 vẫn thể hiện thông số vượt trội, tất cả là nhờ những nghiên cứu mới nhất của NVIDIA trong phân khúc sản phẩm đáp ứng nhu cầu của những nhà thiết kế chuyên nghiệp.
Nhờ sự tối ưu hoá trong thiết kế nên A4000 sở hữu kích thước chỉ chiếm một khe PCIe, biến đây trở thành lựa chọn phù hợp với nhiều loại case máy tính. Không cần lo nghĩ nhiều khi mua sắm A4000 bởi nó có đến 90% là sẽ vừa với chiếc PC của bạn.
GPU Architecture | NVIDIA Ampere Architecture |
CUDA Parallel Processing cores | 6,144 |
NVIDIA Tensor Cores | 192 |
NVIDIA RT Cores | 48 |
Single-Precision Performance | 19.2 TFLOPS |
RT Core Performance | 37.4 TFLOPS |
Tensor Performance | 153.4 TFLOPS |
Frame Buffer Memory | 16 GB GDDR6 with ECC |
Memory Interface | 256-bit |
Memory Bandwidth | 448 GB/s |
Max Power Consumption | 140 W |
Graphics Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Display Connectors | DP 1.4 (4)3 |
Form Factor | 4.4" H x 9.5" Single Slot |
Product Weight | 500g |
Thermal Solution | Active |
Power Connector | 1x 6-pin PCle |
Frame lock | Compatible (with Quadro Sync II) |
GPU Architecture | NVIDIA Ampere Architecture |
CUDA Parallel Processing cores | 6,144 |
NVIDIA Tensor Cores | 192 |
NVIDIA RT Cores | 48 |
Single-Precision Performance | 19.2 TFLOPS |
RT Core Performance | 37.4 TFLOPS |
Tensor Performance | 153.4 TFLOPS |
Frame Buffer Memory | 16 GB GDDR6 with ECC |
Memory Interface | 256-bit |
Memory Bandwidth | 448 GB/s |
Max Power Consumption | 140 W |
Graphics Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Display Connectors | DP 1.4 (4)3 |
Form Factor | 4.4" H x 9.5" Single Slot |
Product Weight | 500g |
Thermal Solution | Active |
Power Connector | 1x 6-pin PCle |
Frame lock | Compatible (with Quadro Sync II) |
Xem chi tiết thông số kỹ thuật
Hãy cho chúng tôi biết bằng cách bình luận phía dưới. Chúng tôi sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất.